Về đầu trang

Bảng giá nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN ngày 14/11

Posted by admin

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Gía nguyên liệu TĂCN thế giới

NGÔ

Nguồn gốc 13/11 12/11 Ghi Chú
Mỹ – CBOT 147.7 148.7 Kỳ hạn tháng 12/2019
Mỹ – CBOT        151.2 152.1 Kỳ hạn tháng 3/2020
Brazil – BMF 186.1 187.0 Kỳ hạn tháng 1/2019
Brazil – BMF 181.6 182.3 Kỳ hạn tháng 3/2020

LÚA MỲ

Nguồn gốc 13/11 12/11 Ghi chú
Mỹ – CBOT 187.0 190.0 Kỳ hạn tháng 1/2020
Mỹ – CBOT 188.7 191.7 Kỳ hạn tháng 3/2020

ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 13/11 12/11 Ghi chú
Mỹ – CBOT 336.3 336.9 Kỳ hạn tháng 1/2020
Mỹ – CBOT 341.1 341.8 Kỳ hạn tháng 3/2020
Brazil – BMF 336.3 336.9 Kỳ hạn tháng 1/2020
Brazil – BMF 341.1 341.8 Kỳ hạn tháng 3/2020

KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 13/11 12/11 Ghi chú
Mỹ – CBOT 335.3 333.3 Kỳ hạn tháng 12/2019
Argentina – FOB 341.1 339.1 Kỳ hạn tháng 3/2019

 GIAO DỊCH NỘI ĐỊA

NGÔ

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao ngay Giao tháng 12 Giao tháng 1-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 4.830(Ar) / 4.850 (Br) 4.900 – 4.950 4.950 – 5.000 NM có xu hướng mua hàng nội địa nhiều hơn
Nội địa Sơn La 4.900 – 4.950 Nhiều đơn vị đã vào kho
Đắc Lắc 4.800 – 4.850 Bắt đầu có ngô vụ 2

 KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao ngay Giao tháng 12 Giao tháng 1-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 8.800 8.750 – 8.800 8.950 Nhà máy hỏi mua khá nhiều

 LÚA MỲ

Nguyên liệu 13/11 12/11 Ghi chú
Cái Lân – EU – Giao tháng 11/12 6.000 6.000 Giao dịch ít
Cái Lân – Nam Mỹ – Giao tháng 15/2 – 15/3 5.800 5.800 Giao dịch ít

 DDGS

Nguyên liệu 13/11 12/11 Ghi chú
Hải phòng – DDGS Mỹ – giao tháng 11 5.600 5.600 Giao dịch ít

 Sắn lát

Nguyên liệu 13/11 12/11 Ghi chú
Sơn la – mì đi nhà máy cám ( độ ẩm dưới 15%) 4.650 4.750 Nhu cầu chậm

 Cám gạo – cám mỳ

Nguyên liệu 13/11 12/11 Ghi chú
Hải phòng – Ấn độ nk cám gạo trích ly loại 2 giao tháng 11 5.150 5.150 Nhu cầu chậm
Hải phòng – indonesia- nk cám mỳ viên – giao tháng 11 5.150 5.150 Nguồn cung ít

 Nguyên liệu khác

Nguyên liệu Xuất xứ 13/11 12/11 Ghi chú
Kho dầu hạt cải Hải phòng – Dubai – Bã cải ngọt – tháng 11 7.000 7.000 Giao dịch chậm
Kho dầu cọ Hải phòng – Indonesia – NK – tháng 11 2.900 – 2.950 2.900 – 2.950 Giao dịch chậm
Kho dầu dừa Hải Phòng – philippin – giao tháng 11 5.200 5.200 Giao dịch ít
Bột xương thịt Hải phòng – Châu Âu – 50% đạm – giao tháng 11 8.800 8.800 Giao dịch ít

Trả lời