Về đầu trang

Bảng giá nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN ngày 19/12

Posted by admin

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Gía nguyên liệu TĂCN thế giới

NGÔ

Nguồn gốc 18/12 17/12 Ghi Chú
Mỹ – CBOT 152.4 153.5 Kỳ hạn tháng 3/2020
Mỹ – CBOT        154.9 156.1 Kỳ hạn tháng 5/2020
Brazil – BMF 196.6 198.4 Kỳ hạn tháng 1/2019
Brazil – BMF 195.9 197.0 Kỳ hạn tháng 3/2020

LÚA MỲ

Nguồn gốc 18/12 17/12 Ghi chú
Mỹ – CBOT 201.4 204.4 Kỳ hạn tháng 3/2020
Mỹ – CBOT 202.7 205.4 Kỳ hạn tháng 5/2020

ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 18/12 17/12 Ghi chú
Mỹ – CBOT 341.1 341.2 Kỳ hạn tháng 1/2020
Mỹ – CBOT 345.5 345.6 Kỳ hạn tháng 3/2020
Brazil – BMF 341.2 341.3 Kỳ hạn tháng 1/2020
Brazil – BMF 345.6 345.7 Kỳ hạn tháng 3/2020

KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 18/12 17/12 Ghi chú
Mỹ – CBOT 334.0 333.3 Kỳ hạn tháng 1/2020
Argentina – FOB 338.9 337.8 Kỳ hạn tháng 3/2019

 GIAO DỊCH NỘI ĐỊA

NGÔ

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao ngay Giao cuối tháng 12 Giao tháng 1-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 5.00 – 5.100(Ar) / 5.120 (Br) 5.020-5.030(Ảr)/5.120 – 5.150 (Br) 5.200 – 5.300 Hàng giao xa tăng theo giá của CNF
Nội địa Sơn La 5.140 Nhiều đơn vị đã vào kho
Đắc Lắc 5.400 Dự kiến sản lượng ngô vụ 2 khoảng 5-10k tấn

 KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao tháng 12 Giao tháng 1 Giao tháng 2-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 9.300 9.300 9.300 Nhu cầu tốt trong khi nguồn cung hạn chế

 LÚA MỲ

Nguyên liệu 19/12 18/12 Ghi chú
Cái Lân – EU – Giao tháng 11/12 6.000 6.000 Nhà máy bắt đầu hỏi mua giao đầu năm sau
Cái Lân – Nam Mỹ – Giao tháng 15/2 – 15/3 5.800 5.800 Giao dịch ít

 DDGS

Nguyên liệu 19/12 18/12 Ghi chú
Hải phòng – DDGS Mỹ – giao tháng 11 5.550 5.550 Giao dịch ít

 Sắn lát

Nguyên liệu 19/12 18/12 Ghi chú
Sơn la – mì đi nhà máy cám ( độ ẩm dưới 15%) 3.900- 4.000 3.900- 4.000 Nguồn cung nhiều

 Cám gạo – cám mỳ

Nguyên liệu 12/12 11/12 Ghi chú
Hải phòng – Ấn độ nk cám gạo trích ly loại 2 giao tháng 12 5.100 5.100 Nhu cầu chậm
Hải phòng – indonesia- nk cám mỳ viên – giao tháng 12 5.100 – 5.150 5.100 – 5.150 Nguồn cung ít

 Nguyên liệu khác

Nguyên liệu Xuất xứ 12/12 11/12 Ghi chú
Kho dầu hạt cải Hải phòng – Dubai – Bã cải ngọt – tháng 12 7.100 7.100 Giao dịch chậm
Hải phòng -Ấn Độ – Bã cải đắng- tháng 12 6.600 6.600 Giao dịch chậm
Kho dầu cọ Hải phòng – Indonesia – NK – tháng 12 2.900 – 2.950 2.900 – 2.950 Giao dịch chậm
Kho dầu dừa Hải Phòng – philippin – giao tháng 12 5.200 5.200 Giao dịch ít
Bột xương thịt Hải phòng – Châu Âu – 50% đạm – giao tháng 12 8.800 8.800 Giao dịch ít

Trả lời