Lịch tàu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu dự kiến cập cảng Quảng Ninh trong tháng 12/2017 và tháng 01/2018
Gửi các quý độc giả TMVT TRUNG THÀNH tham khảo thông tin hàng hóa dự kiến về trong thời gian tiếp theo / đánh giá lượng hàng về vẫn ít hơn so với nhu cầu sản xuất.
Đã xuất hiện tình trạng thiếu nguyên liệu, nhất là khô đậu; các Nhà máy cám nhỏ thường mua nội địa đã được hưởng 1 năm 2017 khấm khá do giá nội địa thấp, đợt này nhiều nhà máy sản xuất cầm chừng bởi thiếu nguyên liệu và bởi giá nguyên liệu cao, sản xuất lỗ. Có những tin đồn về việc các Nhà máy lớn nhân cơ hội này giành lại thị phần từ Nhà máy nhỏ.
Trong tuần này, giá heo nhích lên khoảng 31,000 đ/kg – 32,500 đ/kg cũng là 1 tín hiệu vui, trong khi giá bên TQ cũng nhích lên khoảng 52,000 đ/kg – 53,000đ/kg (thông thường chênh lệch giá giữa biên giới và nội địa khoảng 10 thì hàng đã đi được, nhưng gần đây chính sách siết chặt của TQ khiến chi phí bao luật tăng)
Đánh giá giá heo sẽ còn tăng thêm cho tới dịp Tết Nguyên đán (theo Long phải đạt mức 35 – 37), do nhu cầu trong nước cũng như đáp ứng nhu cầu tiêu thụ thịt Tết của TQ (theo thói quen sử dụng thịt heo ko đông lạnh để nấu các món truyền thống, Tết TQ tiêu thụ khá nhiều thịt heo tươi).
Trích lời ông Lê Thành Long giám đốc công ty TNHH TMVT TRUNG THÀNH
No | Vessel’s Name | Cargo | Qty | Berth | Eta | Etc/d Remax |
1 | Leon | SBM ( Ah ) | 44,000 | CQN | 04/12 | |
2 | Kmarin Genoa | SBM ( Ah ) | 15,003 | CQN | 05/11 | Cargill |
3 | MG Mercury | Wheat + SBM ( Ah ) | 28,191 | CQN | 05/12 | Maru |
4 | Sunny Eternity | Corn ( Br ) | 53,400 | CQN | 07/12 | Cargill |
5 | Avalon | Corn + SBM | 46,445 | CQN | 10/12 | CJ |
6 | MG Earth | SBM ( Ah ) | 48,185 | CQN | 18/12 | – |
7 | Jasmine A | SBM ( Ah ) | 42,550 | CQN | 24/12 | |
8 | Sea Orpheus | Corn (Ah) | 66,000 | CQN | 28/12 | CHS |
9 | Top Fair | Wheat | 53,015 | CQN | 28/12 | Agrocop |
10 | Sasebo Glory | SBM ( Ah ) | 51,998 | CQN | 01/01 | Cj |
11 | Arabella | Wheat | 59,625 | CQN | 01/01 | – |
12 | Panstar | Wheat | 60,000 | CQN | 05/01 | Midstar |
13 | Atlas B | Corn (Ah) | 34,652 | CQN | 09/01 | – |
14 | MG Neptune | Corn (Ah) | 50,000 | CQN | 10/01 | – |
15 | Flag Evi | – | – | – | 10/01 | |
16 | Ranhil | SBM ( Ah ) | 36,632 | CQN | 12/01 | Maru |
17 | Sakizaya Ace | Corn | 68,054 | CQN | 15/01 | |
18 | Jimmi T | SBM ( Ah ) | 50,000 | CQN | 20/01 | Maru |
19 | MG Hammond | SBM | 43,000 | CQN | 25/01 | Maru |
20 | Penelope I | Corn | 39,600 | CQN | 02/02 | Cargill |
Note:
Quangninh port | Bunge / Cargill / CJ | |||
CICT | CP | |||
QNSC | Marubeni / LDC | |||
CPI | Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest | |||